Xem ngày tốt xấu Chủ nhật Ngày 15/11/2020 tức ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (1/10/2020 âm lịch)
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Thiên quý : Tốt mọi việc.
- Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Cát khánh : Tốt mọi việc.
- Ích hậu : Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
- Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
- Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
- Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
- Hoang vu : Xấu mọi việc.
- Nguyệt hư (Nguyệt sát) : Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
- Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
- Tứ thời cô quả : Kỵ giá thú.
- Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
- Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
- Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
3. Ngày đại kỵ: Ngày 15 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh
Việc nên làm: Xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành xây dựng phòng mới với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Kết luận: Ngày 15/11/2020 nhằm ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (1/10/2020 AL) là Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, chọn ngày tốt sủa mộ, cải mộ.
Kiêng kỵ: hôn thú.